TỔNG QUAN HỆ THỐNG GIÁO DỤC MỸ:
- Từ 6 – 18 tuổi: chương trình 12 năm
- thường không yêu cầu đầu vào với học sinh quá cao
- Cao đẳng: 2 năm => có thể chuyển tiếp vào năm 3 ĐH với điều kiện trường ĐH chấp nhận (điểm GPA tốt)
- Yêu cầu: tốt nghiệp THPT, điểm IELTS >= 5.5 – 6.0 hoặc TOEFL tương đương
- Đại học 4 năm
- Yêu cầu: tốt nghiệp THPT, IELTS >= 6.0 – 6.5 hoặc TOEFL tương đương
- Các trường có tiêu chuẩn khá: Điểm trung bình 12 >= 7.0
- Các trường có tiêu chuẩn khá hoặc do chính sách của bang quy định (như Florida): du học sinh phải có SAT/ACT trên mức trung bình (cụ thể do trường quy định)
- Thạc sĩ: 2 năm
- Yêu cầu:
- Tốt nghiệp ĐH, GPA >= 7.0/10
- IELTS >= 6.5 – 7.0 hoặc TOEFL tương đương
- GMAT/GRE tùy theo khối ngành tương ứng.
- Yêu cầu:
CÁC LOẠI VISA:
MỤC ĐÍCH | LOẠI VISA |
Du học sinh các cấp (THPT, ĐH, Thạc sĩ…) | F1 |
Visa du học hè (tham dự trại hè) | B1/B2 |
Du lịch | B1/B2 |
Trao đổi văn hóa | Q |
Du học sinh trao đổi – nghề (Exchange visitor) | J |
Học nghề | M1 |
- THÔNG TIN VỀ CÁC LOẠI CHI PHÍ CHO QUÁ TRÌNH DU HỌC:
- Học phí
STT | LOẠI TRƯỜNG | MỨC HỌC PHÍ |
1 | Trường ĐH Công thuộc hệ thống lớn – chất lượng TB-Khá
(có hỗ trợ học phí từ chính quyền) – Ví dụ: hệ thống CSU, các trường có tên “State University” ở các bang có chi tiêu thấp |
12,000 – 24,000USD/năm (8-9 tháng) |
2 | Trường ĐH Công thuộc hệ thống có chất lượng khá-giỏi (đứng top ở bang hoặc toàn quốc)
– Ví dụ: hệ thống Univ. of California, Univ. of Houston, Univ. of Texas… |
24,000 – 35,000USD/năm |
3 | Trường ĐH Tư – chất lượng tốt, đứng top cao
– Ví dụ: Harvard Univ., Stanford, Univ. of South California |
30,000 – 50,000USD/năm |
4 | Các trường Liberal Arts College, khối ngành thiết kế, mỹ thuật, nghệ thuật… | 30,000 – 50,000USD/năm |
5 | Cao đẳng cộng đồng
– Học phí sẽ thay đổi tùy theo mức chi tiêu của từng bang |
6,000 – 17,000USD/năm |
6 | Trường phổ thông (du học sinh bắt buộc phải apply vào trường tư khi xin Visa) | Học phí giao động từ 10,000 – 35,000USD cho học phí.
Các trường nội trú có phí từ 35,000-50,000USD/năm đã bao gồm phí nội trú |
- Phí sinh hoạt:
- Chi phí sinh hoạt bao gồm:
- Phí housing (nhà ở):
- Thuê nhà: ~1,200 – 3,000USD/tháng tùy khu vực (có thể share)
- Homestay: ~ 600 – 1,200 USD/tháng/học sinh
- Dorm: ~800 – 2,000USD/tháng/học sinh
- Ăn uống:
- Tự nấu nướng: ~300 – 500USD/tháng
- Ăn ngoài: ~10 – 15USD/bữa.
- Chi phí sinh hoạt ảnh hưởng nhiều bởi điều kiện chi tiêu của thành phố. Bang:
- Các bang ở bờ Tây (California, Washington), bờ Đông (New York, Massachusetts…) sẽ có mức chi tiêu cao
- Các thành phố lớn, thành phố du lịch sẽ có đời sống cao hơn.
- Phí housing (nhà ở):
- Các phí khác:
- Bảo hiểm: thường sẽ phải mua khi sang Mỹ do trường chỉ định: ~700 – 1,200USD/năm
- Sách vở: 100 – 140USD/kỳ
- Di chuyển: ~100USD/tháng.